Khi thành lập công ty thuộc lĩnh vực xây dựng những lưu ý về những thủ tục, vốn, hồ sơ, chứng chỉ hành nghề là không thể bỏ qua nếu muốn tránh sai sót. Lĩnh vực xây dựng khá đa dạng về ngành nghề, giúp doanh nghiệp có thêm nhiều sự lựa chọn trong quá trình thành lập và hoạt động.
Hồ sơ cần chuẩn bị:
- Điều lệ công ty
- Mẫu đăng ký thành lập doanh nghiệp
- Danh sách cổ đông, thành viên (Đối với công ty cổ phần hoặc hai thành viên trở lên)
- Bản sao giấy tờ xác thực cá nhân công chứng không quá 3 tháng
Lĩnh vực xây dựng khá đa dạng về ngành nghề, khi đăng ký trên sở kế hoạch và đầu tư thì các hoạt động liên quan đến ngành vận tải, logistics không yêu cầu cung cấp chứng chỉ hành nghề. Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động, để tạo sự tin tưởng với các đối tác thì có thể các đối tác sẽ yêu cầu chủ doanh nghiệp hoặc đại diện chuyên môn có chứng chỉ hành nghề.
Danh sách ngành nghề KẾ TOÁN PNP chuẩn bị sẵn cho doanh nghiệp khi đăng ký:
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | 4311 | Phá dỡ |
2 | 4312 | Chuẩn bị mặt bằng |
3 | 4321 | Lắp đặt hệ thống điện
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
4 | 4322 | Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
(trừ lắp đặt các thiết bị lạnh( thiết bị cấp đông, kho lạnh, máy đá, điều hòa không khí, làm lạnh nước) sử dụng ga R22 trong lĩnh vực chế biến thủy – hải sản) |
5 | 4329 | Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
(trừ gia công cơ khí, tái chế phế thải, xi mạ điện tại trụ sở) |
6 | 4330 | Hoàn thiện công trình xây dựng |
7 | 4390 | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác |
8 | 7110 | Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Chi tiết: Thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp. Giám sát xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông. Thiết kế kết cấu công trình đường bộ. Thẩm tra thiết kế kết cấu công trình đường bộ. Tư vấn đấu thầu |
9 | 4100 | Xây dựng nhà các loại |
10 | 4210 | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ |
11 | 4220 | Xây dựng công trình công ích |
12 | 4290 | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác |
13 | 4663 | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng |
14 | 4752 | Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh |
15 | 4662 | Bán buôn kim loại và quặng kim loại
Chi tiết: Bán buôn sắt, thép. |